|
|
HƯƠNG NHU TÍA
Đoạn đầu cành có hoặc không có hoa được phơi trong bóng râm hoặc sấy nhẹ cho đến khô của cây Hương nhu tía (Ocimum tenuiflorum L.), họ Bạc hà (Lamiaceae). |
|
|
|
|
HOÈ
Flos Styphnolobii japonici imaturi
Nụ hoa đã phơi hay sấy nhẹ đến khô của cây Hoè (Styphnolobium japonicum (L.) Schott, Syn. Sophora japonica L.), họ Đậu (Fabaceae). |
|
|
|
|
CHỈ THỰC
Fructus Aurantii immaturus
Quả non được bổ đôi hay để nguyên đã phơi hay sấy khô của cây Cam chua (Citrus aurantium L.) hoặc cây Cam ngọt (Citrus sinensis (L.) Osbeck ), họ Cam (Rutaceae). |
|
|
|
|
CẨU KỶ TỬ
Fructus Lycii
Quả chín phơi hay sấy khô của cây Cẩu kỷ (Lycium barbarum L.), họ Cà (Solanaceae). |
|
|
|
|
CÁT SÂM
Radix Millettiae speciosae
Sâm nam, Sâm gỗ, Sơn liên ngẫu
Rễ củ đã phơi hay sấy khô của cây Cát sâm (Millettia speciosa Champ.), họ Đậu (Fabaceae). |
|
|
|
|
CÁT CÁNH
Radix Platycodi grandiflori
Rễ để nguyên hoặc đã cạo vỏ ngoài, phơi hoặc sấy khô của cây Cát cánh (Platycodon grandiflorum (Jacq.) A. DC.), họ Hoa chuông (Campanulaceae). |
|
|
|
|
CAM THẢO
Radix Glycyrrhizae
Rễ còn vỏ hoặc đã cạo lớp bần, được phơi hay sấy khô của ba loài Cam thảo Glycyrrhiza uralensis Fisch., Glycyrrhiza inflata Bat. hoặc Glycyrrhiza glabra L.; họ Đậu (Fabaceae). |
|
|
|
|
BỔ CỐT CHỈ
Fructus Psoraleae corylifoliae
Phá cố chỉ, Đậu miêu
Quả chín đã phơi hay sấy khô của cây Bổ cốt chỉ (Psoralea corylifolia L.), họ Đậu (Fabaceae). |
|
|
|
|
BỒ CÔNG ANH
Herba Lactucae indicae
Thân mang lá đã phơi hay sấy khô của cây Bồ công anh (Lactuca indica L.), họ Cúc (Asteraceae). |
|
|
|
|
BÌNH VÔI
Tuber Stephaniae
Phần gốc thân phình ra thành củ đã cạo bỏ vỏ đen ở ngoài hoặc thái thành miếng phơi hay sấy khô của cây Bình vôi (Stephania glabra (Roxb.) Miers) hoặc một số loài Bình vôi khác có chứa L-tetrahydropalmatin, họ Tiết dê (Menispermaceae). |
|
|
|
|
BẠCH TRUẬT
Rhizoma Atractylodis macrocephalae
Thân rễ phơi hay sấy khô của cây Bạch truật (Atractylodes macrocephala Koidz.), họ Cúc (Asteraceae). |
|
|
|
|
BẠCH THƯỢC
Radix Paeoniae lactiflorae
Rễ đã cạo bỏ lớp bần và chế biến khô của cây Thược dược (Paeonia lactiflora Pall.), họ Hoàng liên (Ranunculaceae). |
|
|
|
|
BẠCH CHỈ
Radix Angelicae dahuricae
Rễ phơi hay sấy khô của cây Bạch chỉ (Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook.), họ Hoa tán (Apiaceae). |
|
|
|
|
BÁ TỬ NHÂN
Là hạt trong "nón cái" già (còn gọi là "quả") được phơi hay sấy khô của cây Trắc bá (Platycladus orientalis (L.) Franco), họ Hoàng đàn (Cupressaceae). |
|
|
|
1
|